Đọc nhanh: 底层中心附近 (để tằng trung tâm phụ cận). Ý nghĩa là: gần tâm lớp cuối.
底层中心附近 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần tâm lớp cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底层中心附近
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
层›
底›
⺗›
心›
近›
附›