Đọc nhanh: 偏远 (thiên viễn). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm. Ví dụ : - 偏远的山区。 vùng núi xa xôi hẻo lánh.
偏远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi; xa xăm
偏僻而遥远
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
So sánh, Phân biệt 偏远 với từ khác
✪ 1. 偏僻 vs 偏远
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Chỉ địa điểm xa thành phố, trung tâm thành thị.
- Sử dụng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
Khác:
- "偏僻" dùng chỉ đảo, thôn trấn, vùng núi...
ngoài ra có thể chỉ ngõ, đường phố.
"偏远" thường chỉ khu, biên cương, vùng núi...
- "偏远" nghĩa nặng hơn ""偏僻""
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏远
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
远›