偏远 piānyuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên viễn】

Đọc nhanh: 偏远 (thiên viễn). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm. Ví dụ : - 偏远的山区。 vùng núi xa xôi hẻo lánh.

Ý Nghĩa của "偏远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

偏远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa xôi; xa xăm

偏僻而遥远

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偏远 piānyuǎn de 山区 shānqū

    - vùng núi xa xôi hẻo lánh.

So sánh, Phân biệt 偏远 với từ khác

✪ 1. 偏僻 vs 偏远

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Chỉ địa điểm xa thành phố, trung tâm thành thị.
- Sử dụng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
Khác:
- "偏僻" dùng chỉ đảo, thôn trấn, vùng núi...
ngoài ra có thể chỉ ngõ, đường phố.
"偏远" thường chỉ khu, biên cương, vùng núi...
- "偏远" nghĩa nặng hơn ""偏僻""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏远

  • volume volume

    - 偏远 piānyuǎn de 山区 shānqū

    - vùng núi xa xôi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多远 duōyuǎn 我们 wǒmen dōu yào

    - Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 偏远 piānyuǎn 山村 shāncūn 居民 jūmín 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.

  • volume volume

    - piān 远处 yuǎnchù 有座 yǒuzuò 小山村 xiǎoshāncūn

    - Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一个 yígè 偏远 piānyuǎn de 地区 dìqū

    - Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.

  • volume volume

    - 偏远 piānyuǎn 山区 shānqū 孩子 háizi de mèng

    - Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao