Đọc nhanh: 邻近 (lân cận). Ý nghĩa là: bên cạnh; lân cận; gần, phụ cận; gần. Ví dụ : - 邻近边界。 gần biên giới.. - 中国东部跟朝鲜接壤, 跟日本邻近。 Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.. - 学校邻近有文化馆。 gần trường học có một cung văn hoá.
✪ 1. bên cạnh; lân cận; gần
位置接近
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
✪ 2. phụ cận; gần
附近
- 学校 邻近 有 文化馆
- gần trường học có một cung văn hoá.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻近
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 学校 邻近 有 文化馆
- gần trường học có một cung văn hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›
邻›