Đọc nhanh: 左近 (tả cận). Ý nghĩa là: phụ cận; gần kề; lân cận; bên cạnh. Ví dụ : - 房子左近有一片草地。 bên cạnh nhà có một đám cỏ.
左近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ cận; gần kề; lân cận; bên cạnh
附近
- 房子 左近 有 一片 草地
- bên cạnh nhà có một đám cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左近
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 方圆 左近 的 人 , 他 都 认识
- những người xung quanh, anh ấy đều quen biết.
- 房子 左近 有 一片 草地
- bên cạnh nhà có một đám cỏ.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
近›