Đọc nhanh: 生长期 (sinh trưởng kì). Ý nghĩa là: thời kì sinh trưởng; thời kỳ sinh trưởng.
✪ 1. thời kì sinh trưởng; thời kỳ sinh trưởng
一种农作物在一个地区内,从播种出苗到成熟所经历的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长期
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
生›
长›