Đọc nhanh: 长期贷款 (trưởng kì thắc khoản). Ý nghĩa là: Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
长期贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
贷款期限的长短是决定利息率高低的一个因素,一般是贷款期限越长,利息率越高。中、长期货款一般是设备货款等国家资产的投资,短期贷款则用于流动资金周转。资本主义国家金融体系中设有专门的经营中、长期信用的金融机构。随着科学技术的迅猛发展,企业设备更新的周期缩短,对银行资金的需求剧增,另一方面,银行业竞争加剧和银行业务多样化,因此商业银行开展中、长期贷款业务也与日剧增。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期贷款
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
款›
贷›
长›