Đọc nhanh: 长期订单 (trưởng kì đính đơn). Ý nghĩa là: Đơn đặt hàng dài hạn.
长期订单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn đặt hàng dài hạn
长期订单(standing order)是2019年公布的图书馆·情报与文献学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期订单
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 你 需要 确认 订单 再 下单
- Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
- 友人 长期 侨居 外
- Bạn tôi đã sống ở nước ngoài một thời gian dài.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 请 确认 您 订单 的 期运 日期
- Vui lòng xác nhận ngày khởi hành của đơn hàng của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
期›
订›
长›