历久 lìjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lịch cửu】

Đọc nhanh: 历久 (lịch cửu). Ý nghĩa là: thời gian lâu. Ví dụ : - 历久不衰。 lâu ngày vẫn không mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "历久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

历久 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời gian lâu

经过很长的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历久不衰 lìjiǔbùshuāi

    - lâu ngày vẫn không mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历久

  • volume volume

    - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - jiǔ 历戎 lìróng xíng

    - ở lâu trong quân đội.

  • volume volume

    - 历久不衰 lìjiǔbùshuāi

    - lâu ngày vẫn không mệt mỏi.

  • volume volume

    - 商朝 shāngcháo 历史 lìshǐ 久远 jiǔyuǎn

    - Lịch sử nhà Thương xa xưa.

  • volume volume

    - 宗派 zōngpài 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Giáo phái này có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 华夏文化 huáxiàwénhuà 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Trung Quốc có lịch sử lâu đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao