Đọc nhanh: 历久 (lịch cửu). Ý nghĩa là: thời gian lâu. Ví dụ : - 历久不衰。 lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
历久 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian lâu
经过很长的时间
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历久
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 此 宗派 历史悠久
- Giáo phái này có lịch sử lâu đời.
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
历›