Đọc nhanh: 长枪 (trưởng thương). Ý nghĩa là: giáo dài; trường thương, súng trường; súng nòng dài (kể cả súng ca-bin), đòng.
长枪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dài; trường thương
长杆上安铁枪头的旧式兵器
✪ 2. súng trường; súng nòng dài (kể cả súng ca-bin)
枪筒长的火器的统称,包括步枪、马枪、卡宾枪等
✪ 3. đòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长枪
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
长›