Đọc nhanh: 长期连演的戏 (trưởng kì liên diễn đích hí). Ý nghĩa là: Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi.
长期连演的戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期连演的戏
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 他演 了 一出 精彩 的 戏
- Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
期›
演›
的›
连›
长›