Đọc nhanh: 短期 (đoản kì). Ý nghĩa là: ngắn hạn. Ví dụ : - 短期目标需要立刻执行。 Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.. - 短期效果可能不会很明显。 Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
短期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn hạn
短时期
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 短期 với từ khác
✪ 1. 短期 vs 短暂
"短暂" là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"短期" là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
短›