Đọc nhanh: 采暖 (thái noãn). Ý nghĩa là: lấy độ ấm (thiết kế trang bị sưởi ấm chống lạnh cho toà kiến trúc sao cho bên trong toà kiến trúc này có độ ấm thích hợp).
采暖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy độ ấm (thiết kế trang bị sưởi ấm chống lạnh cho toà kiến trúc sao cho bên trong toà kiến trúc này có độ ấm thích hợp)
设计建筑物的防寒取暖装置,使建筑物内部得到适宜的温度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采暖
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暖›
采›