Đọc nhanh: 采 (thái.thải). Ý nghĩa là: ngắt; hái; bẻ; trảy, đào; khai thác (khoáng sản), sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt. Ví dụ : - 他采了一束鲜花。 Anh ấy hái một bó hoa tươi.. - 农民采了很多茶叶。 Nông dân hái rất nhiều trà.. - 我们采些水果。 Chúng tôi hái một ít hoa quả.
采 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt; hái; bẻ; trảy
摘(花儿、叶子、果子)
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 我们 采些 水果
- Chúng tôi hái một ít hoa quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đào; khai thác (khoáng sản)
开采
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
✪ 3. sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt
搜集
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
✪ 4. chọn; lấy; chọn lấy
选取;取
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 秋天 是 采种 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt giống.
采 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thần sắc; tinh thần; sắc thái
精神;神色
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
✪ 2. màu; màu sắc; sắc màu
彩色 (同 “彩”)
- 这幅 画 有 很多 采
- Bức tranh này có rất nhiều màu sắc.
- 天空 呈现 绚烂 采
- Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.
✪ 3. họ Thái
姓
- 我 有 个 姓 采 的 朋友
- Tôi có người bạn họ Thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
采›