Đọc nhanh: 选用 (tuyến dụng). Ý nghĩa là: tuyển dụng; thuyên tuyển.
选用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển dụng; thuyên tuyển
选择使用或运用
So sánh, Phân biệt 选用 với từ khác
✪ 1. 选择 vs 选用
- "选择" vừa là động từ vừa là danh từ, còn "选用" chỉ là động từ.
- Đối tượng của "选择" có thể cụ thể hoặc trừu tượng; đối tượng của "选用" chỉ có thể là đối tượng cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
选›