Đọc nhanh: 参照 (tham chiếu). Ý nghĩa là: theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...). Ví dụ : - 这种做法我们可以参照。 Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.. - 我们参照了去年的计划。 Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.. - 参照地图,你可以找到那个地方。 Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
参照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)
参考并仿照(方法、经验等)
- 这种 做法 我们 可以 参照
- Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参照
✪ 1. 参照 + Tân ngữ (标准/方法/要求 ...)
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
So sánh, Phân biệt 参照 với từ khác
✪ 1. 参看 vs 参阅 vs 参照
Đối tượng của "参看" và "参阅" đều cụ thể, đối tượng của "参照" vừa có thể là đối tượng cụ thể vừa có thể là đối tượng trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参照
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
- 这种 做法 我们 可以 参照
- Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
照›