参照 cānzhào
volume volume

Từ hán việt: 【tham chiếu】

Đọc nhanh: 参照 (tham chiếu). Ý nghĩa là: theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...). Ví dụ : - 这种做法我们可以参照。 Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.. - 我们参照了去年的计划。 Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.. - 参照地图你可以找到那个地方。 Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

Ý Nghĩa của "参照" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

参照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)

参考并仿照(方法、经验等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 参照 cānzhào

    - Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参照 cānzhào le 去年 qùnián de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.

  • volume volume

    - 参照 cānzhào 地图 dìtú 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参照

✪ 1. 参照 + Tân ngữ (标准/方法/要求 ...)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 参照 cānzhào 前人 qiánrén de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.

So sánh, Phân biệt 参照 với từ khác

✪ 1. 参看 vs 参阅 vs 参照

Giải thích:

Đối tượng của "参看" và "参阅" đều cụ thể, đối tượng của "参照" vừa có thể là đối tượng cụ thể vừa có thể là đối tượng trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参照

  • volume volume

    - 参照 cānzhào 地图 dìtú 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参照 cānzhào le 去年 qùnián de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ hěn hǎo 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 仿行 fǎngxíng

    - biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 参照 cānzhào 前人 qiánrén de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 参照 cānzhào

    - Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao