Đọc nhanh: 比照 (bí chiếu). Ý nghĩa là: đối chiếu; chiếu theo (cách thức, tiêu chuẩn, phương pháp), so sánh; so sánh đối chiếu. Ví dụ : - 比照着实物绘图 đối chiếu vật thực để vẽ hình. - 新旧社会一比照,就看出了社会主义制度的优越性。 so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
比照 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu; chiếu theo (cách thức, tiêu chuẩn, phương pháp)
按照已有的(格式、标准、方法等); 对比着
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
✪ 2. so sánh; so sánh đối chiếu
比较对照
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比照
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 这张 是 艾比 的 近照
- Đó là một bức ảnh gần đây của Abby.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 比照 历年 , 今年 的 收成 算中 上
- so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
照›