Đọc nhanh: 选拔 (tuyến bạt). Ý nghĩa là: tuyển chọn (nhân tài); trạch cử; tuyển lựa. Ví dụ : - 选拔赛 thi tuyển. - 选拔运动员。 tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
选拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn (nhân tài); trạch cử; tuyển lựa
挑选 (人才); 从若干人或事物中找出适合要求的
- 选拔赛
- thi tuyển
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
So sánh, Phân biệt 选拔 với từ khác
✪ 1. 选 vs 选拔
"选" là từ đa nghĩa, đối tượng có thể là người hoặc vật và đối tượng của "选拔" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选拔
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 选拔赛
- thi tuyển
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
选›