Đọc nhanh: 选择性优惠 (tuyến trạch tính ưu huệ). Ý nghĩa là: Sự ưu đãi mang tính lựa chọn.
选择性优惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự ưu đãi mang tính lựa chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择性优惠
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 她 的 选择 很 个性化
- Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
性›
惠›
择›
选›