Đọc nhanh: 音响选择开关 (âm hưởng tuyến trạch khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc chọn chất lượng âm thanh.
音响选择开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc chọn chất lượng âm thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音响选择开关
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
响›
开›
择›
选›
音›