Đọc nhanh: 模式选择杆 (mô thức tuyến trạch can). Ý nghĩa là: Nút gạt chọn chế độ.
模式选择杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút gạt chọn chế độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模式选择杆
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
择›
杆›
模›
选›