Đọc nhanh: 遴选 (lân tuyển). Ý nghĩa là: tuyển chọn; chọn (nhân tài), chọn lựa. Ví dụ : - 遴选德才兼备的人担任领导干部。 chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.. - 该厂生产的彩电被遴选为展览样品。 nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
遴选 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; chọn (nhân tài)
选拔 (人才)
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
✪ 2. chọn lựa
泛指挑选
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遴选
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 遴选
- chọn lọc kỹ lưỡng.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
选›
遴›