Đọc nhanh: 采选 (thái tuyến). Ý nghĩa là: chọn; chọn lựa; lựa chọn. Ví dụ : - 采选上等原料制作 lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
采选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn; chọn lựa; lựa chọn
选取
- 采选 上 等 原料 制作
- lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采选
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 采选 上 等 原料 制作
- lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
选›
采›