Đọc nhanh: 制式选择开关 (chế thức tuyến trạch khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc chọn hệ.
制式选择开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc chọn hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制式选择开关
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
制›
开›
式›
择›
选›