Đọc nhanh: 拣选 (luyến tuyến). Ý nghĩa là: tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 拣选上等药材。 lựa chọn dược liệu loại một.
拣选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; lựa chọn
选择
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣选
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 在 拣选 苹果
- Anh ấy đang chọn táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拣›
选›