Đọc nhanh: 挑拣 (khiêu luyến). Ý nghĩa là: lựa; chọn; lựa chọn.
挑拣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa; chọn; lựa chọn
挑选
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑拣
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
- 他 事业 上 遇到 了 挑战
- Anh ấy gặp phải thử thách trong sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拣›
挑›