迟早 chízǎo
volume volume

Từ hán việt: 【trì tảo】

Đọc nhanh: 迟早 (trì tảo). Ý nghĩa là: sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì. Ví dụ : - 他迟早会来的。 Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.. - 我们迟早要面对。 Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.. - 这个问题迟早能解决。 Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

Ý Nghĩa của "迟早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

迟早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì

或早或晚;早晚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迟早会 chízǎohuì lái de

    - Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迟早 chízǎo yào 面对 miànduì

    - Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 迟早 chízǎo néng 解决 jiějué

    - Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

  • volume volume

    - 迟早 chízǎo 离开 líkāi

    - Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟早

✪ 1. A + 迟早 + 会 + Động từ/ Cụm động từ

A sớm muộn gì cũng sẽ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 迟早会 chízǎohuì 成功 chénggōng de

    - Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.

  • volume

    - 迟早会 chízǎohuì 明白 míngbai

    - Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.

✪ 2. 迟早(+ 的) + Danh từ

“迟早” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 迟早 chízǎo de 结局 jiéjú

    - Đó là kết cục sớm muộn.

  • volume

    - shì 迟早 chízǎo de shì

    - Đó là chuyện sớm muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟早

  • volume volume

    - 白露 báilù zǎo 寒露 hánlù chí 秋分 qiūfēn 种麦 zhǒngmài zhèng 当时 dāngshí

    - tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.

  • volume volume

    - 不要 búyào 迟到早退 chídàozǎotuì

    - không nên đến muộn về sớm.

  • volume volume

    - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • volume volume

    - 迟早 chízǎo 离开 líkāi

    - Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.

  • volume volume

    - 迟早会 chízǎohuì lái de

    - Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.

  • volume volume

    - 迟早会 chízǎohuì 明白 míngbai

    - Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迟早 chízǎo yào 面对 miànduì

    - Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 迟早 chízǎo néng 解决 jiějué

    - Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao