Đọc nhanh: 迟早 (trì tảo). Ý nghĩa là: sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì. Ví dụ : - 他迟早会来的。 Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.. - 我们迟早要面对。 Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.. - 这个问题迟早能解决。 Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
迟早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì
或早或晚;早晚
- 他 迟早会 来 的
- Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.
- 我们 迟早 要 面对
- Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.
- 这个 问题 迟早 能 解决
- Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
- 她 迟早 得 离开
- Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟早
✪ 1. A + 迟早 + 会 + Động từ/ Cụm động từ
A sớm muộn gì cũng sẽ làm gì
- 我们 迟早会 成功 的
- Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.
- 他 迟早会 明白
- Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.
✪ 2. 迟早(+ 的) + Danh từ
“迟早” làm định ngữ
- 那 是 迟早 的 结局
- Đó là kết cục sớm muộn.
- 那 是 迟早 的 事
- Đó là chuyện sớm muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟早
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 她 迟早 得 离开
- Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.
- 他 迟早会 来 的
- Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.
- 他 迟早会 明白
- Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.
- 我们 迟早 要 面对
- Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.
- 这个 问题 迟早 能 解决
- Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
迟›