Đọc nhanh: 寡断 (quả đoán). Ý nghĩa là: do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán.
寡断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; lưỡng lự; thiếu quyết đoán
缺少决断力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
断›