Đọc nhanh: 评断 (bình đoạn). Ý nghĩa là: bình luận; phân tích; xét đoán; phân biệt. Ví dụ : - 评断是非。 phân tích đúng sai.
评断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận; phân tích; xét đoán; phân biệt
评论判断
- 评断是非
- phân tích đúng sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评断
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 评断是非
- phân tích đúng sai.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
评›