大泽乡起义 dàzéxiāng qǐyì
volume volume

Từ hán việt: 【đại trạch hương khởi nghĩa】

Đọc nhanh: 大泽乡起义 (đại trạch hương khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Trần Thắng Ngô Quảng.

Ý Nghĩa của "大泽乡起义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大泽乡起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi nghĩa Trần Thắng Ngô Quảng

见〖陈胜吴广起义〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大泽乡起义

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • volume volume

    - gèng 高地 gāodì 举起 jǔqǐ 马列主义 mǎlièzhǔyì 毛泽东思想 máozédōngsīxiǎng de 伟大旗帜 wěidàqízhì

    - giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Duó , Shì , Yì , Zé
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEQ (水水手)
    • Bảng mã:U+6CFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao