Đọc nhanh: 兴义 (hưng nghĩa). Ý nghĩa là: Thành phố Xing'yi ở Quý Châu, thủ phủ của Qianxinan Buyei và quận tự trị Miao 黔 西南 布依族 苗族 自治州.
✪ 1. Thành phố Xing'yi ở Quý Châu, thủ phủ của Qianxinan Buyei và quận tự trị Miao 黔 西南 布依族 苗族 自治州
Xing'yi city in Guizhou, capital of Qianxinan Buyei and Miao autonomous prefecture 黔西南布依族苗族自治州
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
兴›