Đọc nhanh: 黄巢起义 (hoàng sào khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Hoàng Sào (cuộc khởi nghĩa nông dân cuối đời Đường, do Hoàng Sào lãnh đạo, Trung Quốc.).
黄巢起义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Hoàng Sào (cuộc khởi nghĩa nông dân cuối đời Đường, do Hoàng Sào lãnh đạo, Trung Quốc.)
黄巢所领导的唐末农民大起义公元875年,黄巢发动起义,起义军提出'均平'的政治口号公元881年,起义军功下唐都 长安,建立了农民革命政权,国号大齐,也叫齐后来起义虽被唐王朝所镇压,但却导致了唐王朝的迅速 灭亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巢起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
巢›
起›
黄›