Đọc nhanh: 起意 (khởi ý). Ý nghĩa là: nảy lòng tham (chỉ việc xấu), ngốt. Ví dụ : - 见财起意。 thấy của nảy sinh lòng tham.
起意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nảy lòng tham (chỉ việc xấu)
动念头 (多指坏的)
- 见财起意
- thấy của nảy sinh lòng tham.
✪ 2. ngốt
眼红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起意
- 大家 的 意思 是 一起 去
- Ý của mọi người là cùng đi.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 我 愿意 你 和 我 一起 走
- Tôi mong bạn cùng đi với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
起›