Đọc nhanh: 黄巾起义 (hoàng cân khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Hoàng Cân (cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Hán do Trương Giác lãnh đạo ở Trung Quốc.).
黄巾起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Hoàng Cân (cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Hán do Trương Giác lãnh đạo ở Trung Quốc.)
东汉末年张角领导的大规模农民起义张角创立太平道,组织民众,进行活动,公元184年发动起义,头裹黄巾为标志,故 称黄巾军起义失败后,余部仍坚持斗争二十多年,沉重打击了东汉王朝的统治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
巾›
起›
黄›