Đọc nhanh: 金田起义 (kim điền khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Kim Điền.
金田起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Kim Điền
1851年洪秀全、杨秀清等在广西桂平县金田村领导的农民起义参看"太平天国"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金田起义
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 周末 他们 常常 一起 去 田
- Cuối tuần họ thường cùng nhau đi săn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
田›
起›
金›