Đọc nhanh: 试问 (thí vấn). Ý nghĩa là: hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi.
试问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi
试着提出问题 (用于质问对方或者表示不同意对方的意见)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试问
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 基因 测试 可以 查找 遗传 问题
- Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
- 这次 考试 一共 有 五个 问题
- Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
问›