Đọc nhanh: 责有攸归 (trách hữu du quy). Ý nghĩa là: trách nhiệm rõ ràng.
责有攸归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm rõ ràng
责任各有归属 (推卸不了)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责有攸归
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 责有攸归
- có chỗ quy trách nhiệm.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
攸›
有›
责›