Đọc nhanh: 没问题. Ý nghĩa là: Tôi sẵn sàng / Không vấn đề. (Diễn tả sự chấp nhận hoặc khẳng định rằng mọi thứ đều ổn).
没问题. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi sẵn sàng / Không vấn đề. (Diễn tả sự chấp nhận hoặc khẳng định rằng mọi thứ đều ổn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没问题.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 你 放心 , 我 没 问题 的
- Bạn yên tâm, tôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
问›
题›