Đọc nhanh: 问责 (vấn trách). Ý nghĩa là: đổ lỗi cho phân bổ, để kiểm duyệt, chịu trách nhiệm.
问责 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đổ lỗi cho phân bổ
to apportion blame; to blame
✪ 2. để kiểm duyệt
to censure
✪ 3. chịu trách nhiệm
to hold accountable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问责
- 厉声 责问
- nghiêm giọng chất vấn
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 请 不要 责问 我
- Xin đừng trách móc tôi.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 她 负责 处理 发货 问题
- Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.
- 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 税务师 负责 帮助 公司 处理 税务 问题
- Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
责›
问›