Đọc nhanh: 问责性 (vấn trách tính). Ý nghĩa là: trách nhiệm giải trình.
问责性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm giải trình
accountability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问责性
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 负责 处理 发货 问题
- Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他会 责问 你 的 错误
- Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
责›
问›