Đọc nhanh: 责令 (trách lệnh). Ý nghĩa là: giao trách nhiệm; yêu cầu làm tốt. Ví dụ : - 责令有关部门查清案情。 giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
责令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao trách nhiệm; yêu cầu làm tốt
责成 (某人或某机构) 做成某事
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
责›