Đọc nhanh: 错怪 (thác quái). Ý nghĩa là: trách oan; mắng nhầm; trách nhầm; giận oan; mắng oan. Ví dụ : - 他错怪了人,应该向人赔礼。 anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
错怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách oan; mắng nhầm; trách nhầm; giận oan; mắng oan
因误会而错误地责备或抱怨人
- 他 错怪 了 人 , 应该 向 人 赔礼
- anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错怪
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 他 错怪 了 人 , 应该 向 人 赔礼
- anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 你 自己 做错 了 , 怪不得 别人
- Tự anh làm sai, không nên trách người khác.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 都 是 你 的 错 , 你 还 怪 他
- Đều là lỗi của bạn, bạn còn trách anh ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
错›