Đọc nhanh: 变调 (biến điệu). Ý nghĩa là: biến điệu; biến âm (thay đổi cách đọc), chuyển điệu; đổi giọng; chuyển giọng, biến tiết; biến giọng.
变调 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến điệu; biến âm (thay đổi cách đọc)
字和字连起来说,有时发生字调和单说时不同的现象,叫做变调例如普通话语音中两个上声字相连时,第一个字变成阳平
✪ 2. chuyển điệu; đổi giọng; chuyển giọng
转调
✪ 3. biến tiết; biến giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变调
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 调查 客流 变化
- điều tra sự thay đổi lưu lượng khách.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
调›