Đọc nhanh: 进行换人调整 (tiến hành hoán nhân điệu chỉnh). Ý nghĩa là: Thay người.
进行换人调整 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行换人调整
- 我们 对 策略 进行 调整
- Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
- 他们 进行 了 一项 调查
- Họ đã thực hiện một cuộc khảo sát.
- 公司 正在 进行 一项 调查
- Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
换›
整›
行›
调›
进›