换取 huànqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hoán thủ】

Đọc nhanh: 换取 (hoán thủ). Ý nghĩa là: đổi lấy; đổi (thường dùng trong văn viết hoặc dịp trang trọng). Ví dụ : - 用工业品换取农产品。 dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.. - 奉献我们生命中的一周换取这里永远的宁静。 Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.

Ý Nghĩa của "换取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

换取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi lấy; đổi (thường dùng trong văn viết hoặc dịp trang trọng)

用交换的方法取得

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 工业品 gōngyèpǐn 换取 huànqǔ 农产品 nóngchǎnpǐn

    - dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.

  • volume volume

    - 奉献 fèngxiàn 我们 wǒmen 生命 shēngmìng zhōng de 一周 yīzhōu 换取 huànqǔ 这里 zhèlǐ 永远 yǒngyuǎn de 宁静 níngjìng

    - Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换取

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • volume volume

    - 不好 bùhǎo 管换 guǎnhuàn

    - có hư cho đổi

  • volume volume

    - yòng 工业品 gōngyèpǐn 换取 huànqǔ 农产品 nóngchǎnpǐn

    - dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.

  • - mài 朋友 péngyou lái 换取 huànqǔ 利益 lìyì

    - Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 地方 dìfāng duì 换汇 huànhuì 收取 shōuqǔ 极高 jígāo de 手续费 shǒuxùfèi

    - Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • volume volume

    - 奉献 fèngxiàn 我们 wǒmen 生命 shēngmìng zhōng de 一周 yīzhōu 换取 huànqǔ 这里 zhèlǐ 永远 yǒngyuǎn de 宁静 níngjìng

    - Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao