Đọc nhanh: 换鞋 Ý nghĩa là: Thay giày. Ví dụ : - 我进屋前需要换鞋。 Trước khi vào nhà, tôi cần thay giày.. - 他刚下班,换鞋准备休息。 Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
换鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay giày
- 我 进屋 前 需要 换鞋
- Trước khi vào nhà, tôi cần thay giày.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换鞋
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
- 我 进屋 前 需要 换鞋
- Trước khi vào nhà, tôi cần thay giày.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
鞋›