Đọc nhanh: 替换 (thế hoán). Ý nghĩa là: thay; thay đổi. Ví dụ : - 你去替换他一下。 anh thay anh ấy một chút.. - 替换的衣服 quần áo thay rồi.
替换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thay đổi
把原来的 (工作着的人、使用着的衣物等);调换下来;倒换
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
So sánh, Phân biệt 替换 với từ khác
✪ 1. 替换 vs 代替
Giống:
- Đều là động từ mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "代替" có thể dùng với người, vật (cụ thể hoặc trừu tượng)."替换" thường dùng với người đang làm việc đó, con vật đang lao động hay thay đồ.
- "代替" dùng trong văn viết.
"替换" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "代替" tần suất sử dụng thấp.
"替换" tần suất sử dụng cao.
✪ 2. 替代 vs 替换
"替换" có thể là một người hoặc một vật, và đối tượng "替代" chủ yếu đề cập đến một người.
"替换" có thể mang bổ ngữ xu hướng nhưng "替代" thì không thể.
"替换" có thể làm định ngữ, nhưng "替代" không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替换
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 替换 的 衣服
- quần áo thay rồi.
- 你 去 替换 他 一下
- anh thay anh ấy một chút.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 我们 需要 找 一个 合适 的 销 替换
- Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
替›
Thay, Đổi, Thay Đổi
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
Thay Thế
Thay Thế
Trao Đổi, Đổi
đổi cho nhau; đổi nhau; đổi; trao đổi; đổi qua lại; tráo; đánh đổithay; thay thế
đổi thành; biến thành (hoá học)thay; thay thếmua sắm; đặt mua
bỏ cũ thay mới; cải tổ nhân sự; triệt hoán
Cắt bóng