替换 tìhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【thế hoán】

Đọc nhanh: 替换 (thế hoán). Ý nghĩa là: thay; thay đổi. Ví dụ : - 你去替换他一下。 anh thay anh ấy một chút.. - 替换的衣服 quần áo thay rồi.

Ý Nghĩa của "替换" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

替换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; thay đổi

把原来的 (工作着的人、使用着的衣物等);调换下来;倒换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • volume volume

    - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

So sánh, Phân biệt 替换 với từ khác

✪ 1. 替换 vs 代替

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "代替" có thể dùng với người, vật (cụ thể hoặc trừu tượng)."替换" thường dùng với người đang làm việc đó, con vật đang lao động hay thay đồ.
- "代替" dùng trong văn viết.
"替换" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "代替" tần suất sử dụng thấp.
"替换" tần suất sử dụng cao.

✪ 2. 替代 vs 替换

Giải thích:

"替换" có thể là một người hoặc một vật, và đối tượng "替代" chủ yếu đề cập đến một người.
"替换" có thể mang bổ ngữ xu hướng nhưng "替代" thì không thể.
"替换" có thể làm định ngữ, nhưng "替代" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替换

  • volume volume

    - 轮班 lúnbān 替换 tìhuàn

    - luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.

  • volume volume

    - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • volume volume

    - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián huàn 工作 gōngzuò le

    - Năm nay anh ta đổi việc rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè 合适 héshì de xiāo 替换 tìhuàn

    - Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.

  • - 球员 qiúyuán 因为 yīnwèi 两次 liǎngcì 失误 shīwù ér bèi 替换 tìhuàn 下场 xiàchǎng

    - Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao