Đọc nhanh: 交流 (giao lưu). Ý nghĩa là: giao lưu; trao đổi. Ví dụ : - 我们交流了工作经验。 Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.. - 促进两国的文化交流。 Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
交流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao lưu; trao đổi
彼此把自己有的供给对方
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交流
✪ 1. A + 跟 + B + 交流
A trao đổi với B
- 我 跟 老师 交流学习 方法
- Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
✪ 2. 互相/平等/自由... + 交流
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 大家 在 会议 上 自由 交流
- Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.
So sánh, Phân biệt 交流 với từ khác
✪ 1. 交换 vs 交流
đối tượng của "交换" thường chỉ các đối tượng cụ thể, đối tượng của "交流" thường là đối tượng trừu tượng.
✪ 2. 交际 vs 交流
Đối tượng của "交流" vừa có thể là nhân viên vừa có thể là vật phẩm, "交流" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "交际" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交流
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
- 他 用 手语 与 我 交流
- Anh ấy dùng ký hiệu tay để nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
流›