Đọc nhanh: 置换 (trí hoán). Ý nghĩa là: đổi thành; biến thành (hoá học), thay; thay thế, mua sắm; đặt mua. Ví dụ : - 通用件是可以互相置换的。 hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.. - 结婚前家具已经置换齐了。 trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
置换 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đổi thành; biến thành (hoá học)
一种单质跟一种化合物经过化学反应生成另一种单质和另一种化合物,如镁和硫酸铜反应生成铜和硫酸镁
✪ 2. thay; thay thế
替换
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
✪ 3. mua sắm; đặt mua
购置
- 结婚 前 家具 已经 置换 齐 了
- trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置换
- 掉换 位置
- đổi vị trí cho nhau
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 结婚 前 家具 已经 置换 齐 了
- trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
置›