Đọc nhanh: 互换 (hỗ hoán). Ý nghĩa là: trao đổi; đổi chác, hộ hoán.
互换 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi; đổi chác
相互交换 (同类之物);以 (某物) 易 (某物);交换
✪ 2. hộ hoán
双方各拿出自己的给对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互换
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
换›