Đọc nhanh: 笔调 (bút điệu). Ý nghĩa là: giọng văn. Ví dụ : - 他用文艺笔调写了许多通俗科学读物 ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
笔调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng văn
文章的格调
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 诡异 的 笔调
- giọng văn kỳ lạ
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
调›